Cập nhật giá xe Kia Cerato 2021 và thông tin xe, thông số kỹ thuật, hình ảnh, tin khuyến mãi, ưu đãi kèm giá lăn bánh Kia Cerato mới nhất tháng 07 năm 2021.
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE Ô TÔ KIA MỚI NHẤT 2021 | ||||
Phiên bản | Giá xe niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Kia Cerato MT | 544.000.000 | 622.795.700 | 612.215.700 | 593.215.700 |
Kia Cerato AT Deluxe | 584.000.000 | 668.195.700 | 656.815.700 | 637.815.700 |
Kia Cerato AT Luxury | 639.000.000 | 724.945.700 | 712.565.700 | 693.565.700 |
Kia Cerato Premium | 685.000.000 | 777.155.700 | 763.855.700 | 744.855.700 |
Màu xe: Đỏ, Xanh đen, Trắng, Đen, Bạc, Xám kim loại.
Lưu ý: Bảng giá xe Kia Cerato trên đây của chomuabanxe.com chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Kia Cerato có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý xe Kia. Để tham khảo giá xe Kia Cerato hôm nay, vui lòng liên hệ tới các đại lý Kia Việt Nam gần nhất hoặc để lại thông tin của bạn ở cuối bài để được hỗ trợ báo giá và đăng ký lái thử xe Kia Cerato
Với mức giá xe Kia Cerato 2021 được niêm yết ở mức hấp dẫn. Nó có thể phù hợp với điều kiện kinh tế của nhiều gia đình Việt mà không phải chịu gánh nặng kinh tế quá lớn khi mua. Cerato 2021 thích hợp với các gia đình trẻ, đặc biệt là những gia đình có con nhỏ với tối đa 4 thành viên.
Kia Cerato có khuyến mãi gì trong tháng 07/2021 không?
Hiện tại, Kia Cerato đang có chương trình KM và ưu đãi giá xe lên đến 35 triệu đồng, cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá xe mới từ 01/2021 (triệu đồng) | Ưu đãi (triệu đồng) |
Kia Cerato 1.6 MT | 544 |
Ưu đãi giá lên đến 35 triệu đồng |
Kia Cerato 1.6 AT Deluxe | 584 | |
Kia Cerato 1.6 AT Luxury | 639 | |
Kia Cerato 2.0 Premium | 685 |
Khách hàng có nhu cầu mua xe Kia Cerato có thể liên hệ đến hãng xe để có thể nhận được mức giá ưu đãi.
Thông số kỹ thuật Kia Cerato 2021
Thông số | Cerato 1.6MT | Cerato 1.6AT | Cerato 1.6AT Luxury | Cerato 2.0AT Premium |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4640 x 1800 x 1450 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
Không tải/toàn tải (kg) | 1320/1720 | |||
Kiểu động cơ | Xăng Gamma 1.6L | Xăng Nu 2.0L | ||
Công suất cực đại (mã lực / vòng/phút) | 128 / 6.300 | 159 / 6.500 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng/phút) | 157 / 4.850 | 194 / 4.800 | ||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 50L | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | |||
Tay lái trợ lực | Điện | |||
Hệ thống treo Trước – Sau | Kiểu Macpherson – Thanh xoắn | |||
Phanh Trước – Sau | Đĩa – Đĩa | |||
Cỡ lốp | 225/45R17 | |||
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | Có | LED | ||
Đèn LED ban ngày | • | |||
Đèn sương mù phía trước | Có | |||
Sưởi kính lái tự động | Có | |||
Vô-lăng 3 chấu | Bọc da, tích hợp phím bấm, điều chỉnh 4 hướng | |||
Hệ thống giải trí | CD | CD | AVN, Map | AVN, Map |
Kết nối AUX, USB, bluetooth | • | |||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | • | • |
Áo ghế da | Đen | Xám | Xám | Đen phối đỏ |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | • | |
Tính Năng An Toàn | ||||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | • | |||
Hệ thống chống trộm | • | |||
Khóa cửa từ xa | • | |||
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | |||
Khóa cửa trung tâm | • | |||
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | • | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | |||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | • | |||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | – | – | • | • |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | – | – | • | • |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | – | – | • | • |
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC | – | – | • | • |
Túi khí | 2 | 6 | ||
Camera lùi | – | – | • | • |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | – | – | • |
CÁC MẪU XE BẠN QUAN TÂM
LIÊN HỆ NGAY NHẬN BẢNG GIÁ VÀ KHUYẾN MÃI
Đại Lý Ô tô Kia tại Hà Nội
KIA BẠCH ĐẰNG
315 Nguyễn Khoái, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline : 0962 367 332
KIA Phạm Văn Đồng
Lô đất CC2, Khu Đô Thị TP.Giao Lưu, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Hotline : 0966.232.635